противоположность
Giao diện
Tiếng Nga
[sửa]Chuyển tự
[sửa]Chuyển tự của противоположность
Chữ Latinh | |
---|---|
LHQ | protivopolóžnost' |
khoa học | protivopoložnost' |
Anh | protivopolozhnost |
Đức | protiwopoloschnost |
Việt | protivopologinoxt |
Xem Phụ lục:Phiên âm của tiếng Nga |
Danh từ
[sửa]противоположность gc
- (Sự) Đối lập, tương phản, tương khắc, mâu thuẫn, trái ngược.
- противоположность мнений — sự đối lập (tương khắc, trái ngược) của các ý kiến
- противоположность интересов — sự đối lập (mâu thuẫn, chống đối) về quyền lợi
- уничтожение противоположности между умственным и физическим трудом — việc thủ tiêu mâu thuẫn (đối lập) giữa lao động chân tay và lao động trí óc
- (о человеке или предмете) sự đối lập, tương phản, khác biệt.
- полная противоположность — sự đối lập (khác biệt) hoàn toàn
- он полная противоположность своему брату — nó khác biệt hoàn toàn với (hoàn toàn khác biệt) với anh nó
- противоположности сходятся — những cực đoan lại gặp nhau
- (филос.) Mặt đối lập, đối lập.
- единство противоположностей — [sự] thống nhất của các mặt đối lập
- в противоположность кому-л., чему-л. — khác (trái) với ai, cái gì
Tham khảo
[sửa]- "противоположность", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)