đối lập
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗoj˧˥ lə̰ʔp˨˩ | ɗo̰j˩˧ lə̰p˨˨ | ɗoj˧˥ ləp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗoj˩˩ ləp˨˨ | ɗoj˩˩ lə̰p˨˨ | ɗo̰j˩˧ lə̰p˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
Động từ[sửa]
đối lập
- Trái ngược hẳn nhau.
- Dưới chế độ xã hội chủ nghĩa, không có sự đối lập giữa thành thị và nông thôn (Trường Chinh)
Tham khảo[sửa]
- "đối lập". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)