mâu thuẫn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
məw˧˧ tʰwəʔən˧˥ | məw˧˥ tʰwəŋ˧˩˨ | məw˧˧ tʰwəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məw˧˥ tʰwə̰n˩˧ | məw˧˥ tʰwən˧˩ | məw˧˥˧ tʰwə̰n˨˨ |
Danh từ
[sửa]- Tình trạng xung đột với nhau.
- Mâu thuẫn giữa Anh và Mỹ.
- Tình trạng xung đột ở trong sự vật làm cho sự vật biến đổi.
Tính từ
[sửa]- Chống chọi nhau, không hòa thuận với nhau.
- Bọn đế quốc bề ngoài hùa theo nhau nhưng thực ra thì mâu thuẫn nhau.
Tham khảo
[sửa]- "mâu thuẫn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)