Bước tới nội dung

trái ngược

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːj˧˥ ŋɨə̰ʔk˨˩tʂa̰ːj˩˧ ŋɨə̰k˨˨tʂaːj˧˥ ŋɨək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːj˩˩ ŋɨək˨˨tʂaːj˩˩ ŋɨə̰k˨˨tʂa̰ːj˩˧ ŋɨə̰k˨˨

Tính từ

[sửa]

trái ngược

  1. Chống nhau.
    Ý kiến trái ngược.
  2. Ngang hướng.
    Tính nết trái ngược.

Tham khảo

[sửa]