գայլ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Armenia[sửa]

գայլ

Cách viết khác[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Vay mượn học tập từ tiếng Armenia cổ գայլ (gayl). Dạng kế thừa là գել (gel).

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

գայլ (gayl)

  1. Chó sói.

Biến cách[sửa]

Từ dẫn xuất[sửa]

Tiếng Armenia cổ[sửa]

Cách viết khác[sửa]

(mõm):

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng ÂÂNT
*wáy

Cách viết khác[sửa]

Danh từ[sửa]

գայլ (gayl)

  1. Chó sói.
    գայլ մատակgayl matakchó sói cái
    կորիւն գայլոյkoriwn gayloychó sói con
    ցնկնիլ գայլոյcʿnknil gayloytiếng rên rỉ
    ոռնալ գայլոյoṙnal gayloytiếng hú
  2. Mõm, che mũi và miệng, chỗ kẹp.
    գայլ ի բերան ածել, արկանել, հարկանելgayl i beran acel, arkanel, harkanelbịt miệng

Biến cách[sửa]

(chó sói):

(mõm):

Từ dẫn xuất[sửa]

Hậu duệ[sửa]

  • Tiếng Armenia: գայլ (gayl) (learned), > գել (gel) (inherited)
  • ? Tiếng Gruzia cổ: მგელი (mgeli)

Tham khảo[sửa]

  1. Bản mẫu:R:ine:VWIS
  2. Bản mẫu:R:xcl:Olsen
  3. Bản mẫu:R:xcl:Martirosyan
  4. Ačaṙean, Hračʿeay (1971–1979), “գայլ”, Hayerēn armatakan baṙaran [Từ điển từ nguyên tiếng Armenia] (bằng tiếng Armenia), ấn bản thứ 2, tái bản của bảy quyển gốc 1926–1935, Yerevan: University Press

Đọc thêm[sửa]