Bước tới nội dung

mõm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
mɔʔɔm˧˥mɔm˧˩˨mɔm˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mɔ̰m˩˧mɔm˧˩mɔ̰m˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

mõm

  1. Miệngdáng nhô dài ra của một số loài thú.
    Mõm lợn.
    Mõm bò.
  2. Miệng của người (hàm ý khinh bỉ).
    Việc gì mà chõ mõm vào chuyện riêng của người ta.
  3. Phần đầu cùng, đầu mút của một số vật.
    Vá lại mõm giày.

Tham khảo

[sửa]