mõm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɔʔɔm˧˥ | mɔm˧˩˨ | mɔm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɔ̰m˩˧ | mɔm˧˩ | mɔ̰m˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
mõm
- Miệng có dáng nhô dài ra của một số loài thú.
- Mõm lợn.
- Mõm bò.
- Miệng của người (hàm ý khinh bỉ).
- Việc gì mà chõ mõm vào chuyện riêng của người ta.
- Phần đầu cùng, đầu mút của một số vật.
- Vá lại mõm giày.
Tham khảo[sửa]
- "mõm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)