Bước tới nội dung

մահիկ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Armenia

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Vay mượn học tập từ tiếng Armenia cổ մահիկ (mahik).

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

մահիկ (mahik)

  1. Hình lưỡi liềm.

Biến cách

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tiếng Armenia cổ

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Vay mượn từ Lỗi Lua trong Mô_đun:etymology tại dòng 82: attempt to concatenate local 'cat_name2' (a nil value).. So sánh với tiếng Ba Tư trung đại 𐭡𐭩𐭥𐭧 (BYRḤ /⁠māh⁠/, trăng), 𐫖𐫀𐫍𐫏𐫃𐫀𐫗 sn (mʾhygʾn /⁠māhīgān⁠/, tháng). Cuối cùng là từ tiếng Iran nguyên thuỷ *mā́Hah.

Danh từ

[sửa]

մահիկ (mahik)

  1. Hình lưỡi liềm.
  2. Trang sức hình lưỡi liềm treo trên trán hoặc cổ, lunette

Biến cách

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Armenia: մահիկ (mahik)

Đọc thêm

[sửa]
  • Ačaṙean, Hračʿeay (1977) “մահիկ”, trong Hayerēn armatakan baṙaran [Từ điển từ nguyên tiếng Armenia]‎[1] (bằng tiếng Armenia), ấn bản thứ 2, tái bản của bảy quyển gốc 1926–1935, tập III, Yerevan: University Press, tr. 235a
  • Awetikʿean, G., Siwrmēlean, X., Awgerean, M. (1837) “մահիկ”, trong Nor baṙgirkʿ haykazean lezui [New Dictionary of the Armenian Language] (bằng tiếng Armenia cổ), tập II, Venice: S. Lazarus Armenian Academy, tr. 197—198
  • Bản mẫu:R:xcl:AG
  • Petrosean, Matatʿeay (1879) “մահիկ”, trong Nor Baṙagirkʿ Hay-Angliarēn [Tân từ điển Armenia–Anh]‎[2], Venice: S. Lazarus Armenian Academy, tr. 449a