ກະ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Lào[sửa]

Chuyển tự[sửa]

  • Phiên âm Việt: cả

Cách phát âm[sửa]

Động từ[sửa]

ກະ (ka) (danh từ trừu tượng ການກະ)

Nghĩa 1
  1. Dự tính, ước đoán, dự định, trù tính.
    ເຮັດເຮືອນຫຼັງນີ້ ກະໝົດປະມານຫ້າລ້ານ.
    het hư̄an lang nī kamot pa mān hā lān.
    Làm căn nhà này dự tính hết khoảng 5 triệu.
  2. Áng chừng, phỏng chừng, ước chừng.
    ກະວ່າດິນຕອນນີ້ກວ້າງຊາວຕາລາງແມັດ.
    kawā din tǭn nīk wāng sāo tā lāng mæt.
    Áng chừng miếng đất này rộng khoảng 20 mét vuông.
  3. Phỏng đoán, cho rằng, tưởng rằng.
    ກະດຽວວ່າkadiāu wātưởng rằng, nghĩ rằng.
Nghĩa 2
  1. Đặt, định.
    ກະໂຄງການkakhōng kānđặt chương trình, đặt kế hoạch

Danh từ[sửa]

ກະ (ka)

  1. Con vích, loại rùa lớn sống ở biển.

Tính từ[sửa]

ກະ (ka) (danh từ trừu tượng ຄວາມກະ)

  1. Da mồi (da của người già có điểm những nốt màu nâu nhạt).

Loại từ[sửa]

ກະ (ka)

  1. Phụ từ đứng trước một số từ cho dễ đọc.

Liên từ[sửa]

ກະ (ka)

  1. Thì.
    ໄປກະໄປpaikapaiđi thì đi
    ກະເລື່ອງທີ່ເພິ່ນວ່າພວກເຮົາບໍ່ທັນຮູ້ຫັ້ນເດ!
    kalư̄ang thī phœn wā phūak hao bǭ than hū han dē!
    Thì cái chuyện mà họ nói là tụi mình chưa biết đó mà!

Tham khảo[sửa]

  • Bs. Trần Kim Lân (2009) Từ điển Lào – Việt, Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh, tr. 1