áng chừng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːŋ˧˥ ʨɨ̤ŋ˨˩a̰ːŋ˩˧ ʨɨŋ˧˧aːŋ˧˥ ʨɨŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːŋ˩˩ ʨɨŋ˧˧a̰ːŋ˩˧ ʨɨŋ˧˧

Động từ[sửa]

áng chừng

  1. Ước lượng trên đại thể, không tính con số chính xác.
    cuốn sách áng chừng khoảng 500 trang

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam