ế độ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
e˧˥ ɗo̰ʔ˨˩˩˧ ɗo̰˨˨e˧˥ ɗo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
e˩˩ ɗo˨˨e˩˩ ɗo̰˨˨˩˧ ɗo̰˨˨

Tính từ[sửa]

ế độ

  1. Không ai dám tranh tài với mình nữa sau khi đã thắng nhiều độ.
    ế độ.
    Võ sĩ ế độ.
  2. Hết xài, không ai thèm dùng, thèm chơi với nữa.
    Gian hùng quá nên ế độ.
    • 12/8/2019, Huyền Đức - Bùi Hào, “Sự thật phía sau những ánh đèn mờ”, An ninh thế giới[1], bản gốc lưu trữ ngày 9/3/2024:
      Mỗi khi những cô gái trên không đi khách, ế độ, vũ trường, quán bar bị kiểm tra, ông T. bỗng trở thành người đi mượn nợ thay cho các cô gái này.

Tham khảo[sửa]

  • Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển[2], Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí, tr. 510