ở không

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ə̰ː˧˩˧ xəwŋ˧˧əː˧˩˨ kʰəwŋ˧˥əː˨˩˦ kʰəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əː˧˩ xəwŋ˧˥ə̰ːʔ˧˩ xəwŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

ở không

  1. Ngồi không, không làm việc gì.

Dịch[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]