ở mướn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ə̰ː˧˩˧ mɨən˧˥əː˧˩˨ mɨə̰ŋ˩˧əː˨˩˦ mɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əː˧˩ mɨən˩˩ə̰ːʔ˧˩ mɨə̰n˩˧

Danh từ[sửa]

ở mướn

  1. Làm thuê cho một gia đình.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]