縮手縮腳
Tiếng Trung Quốc[sửa]
to withdraw; to pull back; to contract to withdraw; to pull back; to contract; to shrink; to reduce |
role; foot; base | |||
---|---|---|---|---|
phồn. (縮手縮腳) | 縮手 | 縮 | 腳 | |
giản. (缩手缩脚) | 缩手 | 缩 | 脚 |
(This form in the hanzi box is uncreated: "缩手缩脚".)
Cách phát âm[sửa]
Thành ngữ[sửa]
縮手縮腳
- Chân tay co cóng.
- (nghĩa bóng) Rụt rè; do dự.
- 許多人不承認社會主義社會還有矛盾,因而使得他們在社會矛盾面前縮手縮腳,處於被動地位。 [tiêu chuẩn, phồn.]
- Từ: 1957, 毛澤東 (Mao Trạch Đông), 《關於正確處理人民內部矛盾的問題》 (Về việc xử lý đúng đắn mâu thuẫn trong nhân dân), 《毛澤東選集》
- Xǔduō rén bù chéngrèn shèhuì zhǔyì shèhuì hái yǒu máodùn, yīn'ér shǐdé tāmen zài shèhuì máodùn miànqián suōshǒusuōjiǎo, chǔyú bèidòng dìwèi. [bính âm]
- Nhiều người không thừa nhận rằng xã hội thuộc chủ nghĩa xã hội vẫn tồn tại những mâu thuẫn, khiến họ trở nên do dự, thụ động trước những mâu thuẫn xã hội.
许多人不承认社会主义社会还有矛盾,因而使得他们在社会矛盾面前缩手缩脚,处于被动地位。 [tiêu chuẩn, giản.]
Thể loại:
- Mục từ tiếng Trung Quốc
- Chinese terms with uncreated forms
- Chinese redlinks/zh-forms
- Mục từ tiếng Quan Thoại
- Mục từ tiếng Quảng Đông
- chengyu tiếng Quan Thoại
- chengyu tiếng Quảng Đông
- Thành ngữ tiếng Quan Thoại
- Thành ngữ tiếng Quảng Đông
- Mục từ tiếng Trung Quốc có cách phát âm IPA
- Thành ngữ
- Thành ngữ tiếng Trung Quốc
- Định nghĩa mục từ tiếng Quan Thoại có trích dẫn ngữ liệu