Bước tới nội dung

rụt rè

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zṵʔt˨˩ zɛ̤˨˩ʐṵk˨˨ ʐɛ˧˧ɹuk˨˩˨ ɹɛ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹut˨˨ ɹɛ˧˧ɹṵt˨˨ ɹɛ˧˧

Tính từ

[sửa]

rụt rè

  1. Tỏ ra e dè không mạnh dạn làm điều muốn làm.
    Tính rụt rè, nhút nhát.
    Rụt rè không dám nói.

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Hay còn được phát âm "Ruột rè" - tiếng lóng của một vài huyện miền núi địa phương từ Quảng Nam trở ra

Tham khảo

[sửa]