人
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tra từ bắt đầu bởi | |||
人 |
Chữ Hán[sửa]
![]() | ||||||||
|
Tra cứu[sửa]
Bút thuận | |||
---|---|---|---|
![]() |
Chuyển tự[sửa]
- Chữ Latinh
- Phiên âm Hán-Việt: nhân
- Bính âm: rén (ren2)
- Wade–Giles: jen2
Từ nguyên[sửa]
Chữ này có nguồn gốc là hình người, nhìn ngang, hơi nghiêng, thấy chân và tay [1].
Giáp cốt văn | Kim văn | Đại triện | Tiểu triện | Lệ thư |
---|---|---|---|---|
![]() TK 16–11 TCN |
![]() TK 11–3 TCN |
![]() |
![]() |
![]() |
Ghi chú sử dụng[sửa]
Tham khảo[sửa]
- ▲ Từ nguyên của chữ 人 (tiếng Anh)
Tiếng Quan Thoại[sửa]

Cách phát âm[sửa]
Bắc Kinh (nam giới)
Danh từ[sửa]
人
Dịch[sửa]
- người
- Tiếng Tây Ban Nha: hombre gđ, persona gc
- nhân loại
- ai đó
- Tiếng Tây Ban Nha: una persona gc
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
人 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲən˧˧ ɲəːn˧˧ ŋɨə̤j˨˩ | ɲəŋ˧˥ ɲəːŋ˧˥ ŋɨəj˧˧ | ɲəŋ˧˧ ɲəːŋ˧˧ ŋɨəj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲən˧˥ ɲəːn˧˥ ŋɨəj˧˧ | ɲən˧˥˧ ɲəːn˧˥˧ ŋɨəj˧˧ |