Bước tới nội dung

Bản mẫu:nld-noun/doc

Từ điển mở Wiktionary

Bản mẫu này dùng cho các danh từ tiếng Hà Lan. Sử dụng nó trực tiếp dưới đề mục “Danh từ”. Ví dụ:

{{-nld-}}

{{-noun-}}
{{nld-noun|m|bomen|boompje}}
# [[cây|Cây]].

Bản mẫu này có hai phiên bản chuyên biệt. {{nld-noun-dim}} dùng cho các từ giảm nhẹ. {{nld-noun-adj}} cho các tính từ được sử dụng như danh từ, chẳng hạn như jongere hoặc volwassene.

Bản mẫu này chứa meta-data cần thiết để cho phép các thành viên đang sử dụng sửa đổi tăng tốc để tạo bất kỳ hình thái ngữ pháp nào một cách bán tự động.

Cách sử dụng

[sửa]

Bản mẫu này có thể nhận các tham số khác nhau, cả được đánh số và đặt tên. Bạn có thể xem m:Help:Template để được trợ giúp về các bản mẫu và tham số nói chung.

Tham số 1 cung cấp giống của từ, tham số 2 và 3 tương ứng với số nhiều và từ giảm nhẹ. Để chỉ định nhiều giống, số nhiều hoặc từ giảm nhẹ, hãy sử dụng g2=, g3=, pl2=, pl3=, dim2=.

Giống

[sửa]

Dùng m làm tham số đầu tiên để biểu thị giống đực, f cho giống cái, n cho giống trung. p được sử dụng nếu danh từ chỉ được dùng ở số nhiều với nghĩa này. Để chỉ định nhiều hơn một giống, hãy sử dụng g2= or g3=. Nếu bạn không chắc chắn về giống của từ, hãy sử dụng ? làm tham số cho giống hoặc chỉ cần để trống. If you know that the noun is a de word, but not whether it's masculine or feminine, use c.

Following Wiktionary:Tiếng Hà Lan, the special "v/m" gender prescribed by the Taalunie should be denoted here as simply f, never as f|g2=m. In practice, most of these nouns are simply feminine to speakers who distinguish three genders. Include multiple genders only if speakers that distinguish three genders would use either gender for the word.

Số nhiều

[sửa]

Dùng tham số thứ hai để chỉ định số nhiều. Ví dụ:

huis:

{{nld-noun|n|huizen|huisje}}
huis gt (số nhiều huizen, giảm nhẹ huisje gt)

boom:

{{nld-noun|m|bomen|boompje}}
boom  (số nhiều bomen, giảm nhẹ boompje gt)

beest:

{{nld-noun|n|beesten|beestje}}
beest gt (số nhiều beesten, giảm nhẹ beestje gt)

Dùng - để chỉ ra từ này không đếm được và không có số nhiều. Ví dụ:

ijs:

{{nld-noun|n|-|ijsje}}
ijs gt (không đếm được, giảm nhẹ ijsje gt)

Dùng pl2=pl3= nếu có nhiều dạng số nhiều. Ví dụ:

gesteente:

{{nld-noun|n|gesteenten|pl2=gesteentes|-}}
gesteente gt (số nhiều gesteenten hoặc gesteentes)

staatsman:

{{nld-noun|m|staatsmannen|pl2=staatslieden|pl3=staatslui|staatsmannetje}}
staatsman  (số nhiều staatsmannen hoặc staatslieden hoặc staatslui, giảm nhẹ staatsmannetje gt)

Use -:en to indicate that the preceding vowel is long:

On the page schip:

{{nld-noun|n|-:en|scheepje}}
schip gt (số nhiều schepen, giảm nhẹ scheepje gt)

On the page pad:

{{nld-noun|n|-:en|paadje}}
pad gt (số nhiều paden, giảm nhẹ paadje gt)

Use -@en to indicate that the preceding vowel is reduced:

On the page artikel:

{{nld-noun|n|-@en|pl2=-s|artikeltje}}
artikel gt (số nhiều artikelen hoặc artikels, giảm nhẹ artikeltje gt)

For nouns ending on -f or -s that have the voiced counterparts in the plural, use -ven or -zen as a shortcut to generate the plural:

On the page raaf:

{{nld-noun|m|g2=f|-ven|raafje}}
raaf  hoặc gc (số nhiều raven, giảm nhẹ raafje gt)

On the page huis:

{{nld-noun|n|-zen|huisje}}
huis gt (số nhiều huizen, giảm nhẹ huisje gt)

Từ giảm nhẹ

[sửa]

Dùng tham số thứ ba để chỉ định từ giảm nhẹ. Ví dụ:

boom:

{{nld-noun|m|bomen|boompje}}
boom  (số nhiều bomen, giảm nhẹ boompje gt)

Dùng - bỏ qua từ giảm nhẹ. Ví dụ:

groente:

{{nld-noun|f|groenten|pl2=groentes|-}}
groente gc (số nhiều groenten hoặc groentes)

Dùng dim2= nếu có nhiều từ giảm nhẹ. Ví dụ:

bloem:

{{nld-noun|m|g2=f|bloemen|bloemetje|dim2=bloempje}}
bloem  hoặc gc (số nhiều bloemen, giảm nhẹ bloemetje gt hoặc bloempje gt)

Compound headword

[sửa]

Use parameter head= to override the headword, for example to add links:

On the page zin van het leven:

{{nld-noun|head={{l|nl|zin}} {{l|nl|van}} {{l|nl|het}} {{l|nl|leven}}|m|-|-}}
zin van het leven  (không đếm được)

Gendered forms

[sửa]

Use f= to specify the equivalent feminine form of a masculine noun:

On the page schrijver:

{{nld-noun|m|schrijvers|schrijvertje|f=schrijfster}}
schrijver  (số nhiều schrijvers, giảm nhẹ schrijvertje gt, giống cái schrijfster)

Use m= to specify the equivalent masculine form of a feminine noun:

On the page slavin:

{{nld-noun|f|slavinnen|slavinnetje|m=slaaf}}
slavin gc (số nhiều slavinnen, giảm nhẹ slavinnetje gt, giống đực slaaf)

Use f2= or m2= for multiple feminine or masculine forms:

On the page Fransman:

{{nld-noun|m|Fransmannen|Fransmannetje|f=Franse|f2=Française}}
Fransman  (số nhiều Fransmannen, giảm nhẹ Fransmannetje gt, giống cái Franse hoặc Française)

Plural qualifiers

[sửa]

Use pl1qual=, pl2qual=, etc., for qualifiers of plurals:

On the page blad:

{{nld-noun|n|-:eren|pl2=bladen|pl3=blaren|blaadje|pl2qual=rare|pl3qual=dialectal, archaic, poetic}}
blad gt (số nhiều bladeren hoặc (rare) bladen hoặc (dialectal, archaic, poetic) blaren, giảm nhẹ blaadje gt)