het
Giao diện
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈhɛt/
Tính từ
het /ˈhɛt/
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “het”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Hà Lan
[sửa]Mạo từ
- mạo từ hạn định giống trung số ít
Từ liên hệ
| Đại từ chỉ ngôi | ||
| Dạng bớt | ||
| Chủ ngữ | het | 't |
| Bổ ngữ trực tiếp | het | 't |
| Bổ ngữ gián tiếp | het | 't |
| Đại từ sở hữu | ||
| Không biến | Biến | |
| zijn | zijn | |
Đại từ
het
- nó; đại từ ngôi thứ ba số ít giống trung
- Hier hebt u een glas, een deksel om het toe te doen en een rietje om eruit te drinken.
- Đây bạn có ly, nắp để đóng no và ống hút để uống [từ no].
- Hier hebt u een glas, een deksel om het toe te doen en een rietje om eruit te drinken.
- đại từ không ngôi, chỉ tời tiết, hậu khí, nhiệt độ…
- Het regent. — Trời mưa.
- Het is hier warm. — Nóng đây.
- Ik heb het koud. — Tôi thấy lạnh.
Ghi chú sử dụng
Khi từ het được sử dụng với giới từ thì nó thành er liên kết với giới từ, ví dụ như: van + het → ervan.