boom
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈbuːm/
Danh từ[sửa]
boom /ˈbuːm/
- (Hàng hải) Sào căng buồm.
- Hàng rào gỗ nổi (chắn cửa sông, cửa cảng).
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Cần (máy trục).
- Xà dọc (cánh máy bay).
Danh từ[sửa]
boom /ˈbuːm/
Nội động từ[sửa]
boom nội động từ /ˈbuːm/
Danh từ[sửa]
boom /ˈbuːm/
- Sự tăng vọt (giá cả).
- Sự phất trong (buôn bán... ); sự nổi tiếng thình lình (nhờ quảng cáo rùm beng).
Thành ngữ[sửa]
- boom city (town): Thành phố phát triển nhanh.
Ngoại động từ[sửa]
boom ngoại động từ /ˈbuːm/
Chia động từ[sửa]
boom
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to boom | |||||
Phân từ hiện tại | booming | |||||
Phân từ quá khứ | boomed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | boom | boom hoặc boomest¹ | booms hoặc boometh¹ | boom | boom | boom |
Quá khứ | boomed | boomed hoặc boomedst¹ | boomed | boomed | boomed | boomed |
Tương lai | will/shall² boom | will/shall boom hoặc wilt/shalt¹ boom | will/shall boom | will/shall boom | will/shall boom | will/shall boom |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | boom | boom hoặc boomest¹ | boom | boom | boom | boom |
Quá khứ | boomed | boomed | boomed | boomed | boomed | boomed |
Tương lai | were to boom hoặc should boom | were to boom hoặc should boom | were to boom hoặc should boom | were to boom hoặc should boom | were to boom hoặc should boom | were to boom hoặc should boom |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | boom | — | let’s boom | boom | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ[sửa]
boom nội động từ /ˈbuːm/
- Tăng vọt (giá cả).
- Phất (công việc buôn bán... ); thình lình trở nên nổi tiếng (nhờ quảng cáo rùm beng).
Chia động từ[sửa]
boom
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to boom | |||||
Phân từ hiện tại | booming | |||||
Phân từ quá khứ | boomed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | boom | boom hoặc boomest¹ | booms hoặc boometh¹ | boom | boom | boom |
Quá khứ | boomed | boomed hoặc boomedst¹ | boomed | boomed | boomed | boomed |
Tương lai | will/shall² boom | will/shall boom hoặc wilt/shalt¹ boom | will/shall boom | will/shall boom | will/shall boom | will/shall boom |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | boom | boom hoặc boomest¹ | boom | boom | boom | boom |
Quá khứ | boomed | boomed | boomed | boomed | boomed | boomed |
Tương lai | were to boom hoặc should boom | were to boom hoặc should boom | were to boom hoặc should boom | were to boom hoặc should boom | were to boom hoặc should boom | were to boom hoặc should boom |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | boom | — | let’s boom | boom | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "boom". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]
- IPA: /bum/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
boom /bum/ |
booms /bum/ |
boom gđ /bum/
- Sự lên giá đột ngột (hối đoái).
- Sự hưng thịnh bột phát, sự phồn vinh lửa rơm.
- (Ngôn ngữ nhà trường; tiếng lóng, biệt ngữ) Ngày hội linh đình.
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "boom". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Hà Lan[sửa]
Cách phát âm[sửa]
![]() |
Dạng bình thường | |
Số ít | boom |
Số nhiều | bomen |
Dạng giảm nhẹ | |
Số ít | boompje |
Số nhiều | boompjes |