Bước tới nội dung

boom

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

boom /ˈbuːm/

  1. (Hàng hải) Sào căng buồm.
  2. Hàng rào gỗ nổi (chắn cửa sông, cửa cảng).
  3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Cần (máy trục).
  4. dọc (cánh máy bay).

Danh từ

[sửa]

boom /ˈbuːm/

  1. Tiếng nổ đùng đùng (súng); tiếng gầm (sóng); tiếng oang oang.
  2. Tiếng kêu vo vo.

Nội động từ

[sửa]

boom nội động từ /ˈbuːm/

  1. Nổ đùng đùng (súng); nói oang oang.
  2. Kêu vo vo, kêu vo ve (sâu bọ).

Danh từ

[sửa]

boom /ˈbuːm/

  1. Sự tăng vọt (giá cả).
  2. Sự phất trong (buôn bán... ); sự nổi tiếng thình lình (nhờ quảng cáo rùm beng).

Thành ngữ

[sửa]

Ngoại động từ

[sửa]

boom ngoại động từ /ˈbuːm/

  1. Quảng cáo rùm beng (cho một mặt hàng gì mới... ).

Chia động từ

[sửa]

Nội động từ

[sửa]

boom nội động từ /ˈbuːm/

  1. Tăng vọt (giá cả).
  2. Phất (công việc buôn bán... ); thình lình trở nên nổi tiếng (nhờ quảng cáo rùm beng).

Chia động từ

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]
boom

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
boom
/bum/
booms
/bum/

boom /bum/

  1. Sự lên giá đột ngột (hối đoái).
  2. Sự hưng thịnh bột phát, sự phồn vinh lửa rơm.
  3. (Ngôn ngữ nhà trường; tiếng lóng, biệt ngữ) Ngày hội linh đình.

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Hà Lan

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
Hà Lan
Dạng bình thường
Số ít boom
Số nhiều bomen
Dạng giảm nhẹ
Số ít boompje
Số nhiều boompjes

Danh từ

[sửa]

boom  (số nhiều bomen, giảm nhẹ boompje gt)

  1. cây gỗ: thực vật mộc sống lâu năm
  2. gậy dùng được cho chuyển tàu