Bước tới nội dung

Bao Chưởng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːw˧˧ ʨɨə̰ŋ˧˩˧ɓaːw˧˥ ʨɨəŋ˧˩˨ɓaːw˧˧ ʨɨəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˥ ʨɨəŋ˧˩ɓaːw˧˥˧ ʨɨə̰ʔŋ˧˩

Danh từ riêng

[sửa]

Bao Chưởng

  1. Tục Thông Chí.
    Bao.
    Chưởng, người đất.
    Hợp.
    Phì đời.
    Tống, tự.
    Hy.
    Nhân, đỗ tiến sĩ thời.
    Tống.
    Nhân.
    Tông, làm tri phủ.
    Khai.
    Phong có tiếng là xét xử án giỏi, án khó mấy xét cũng ra..
    Tính ông cương nghị, không a dua..
    Các quý thích hoạn quan kính sợ ông mà không dám buông tuồng phóng đãng. ông rất ít cười, có tập sách nhan đề: "Long đồ công án"

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]