Côn Lôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kon˧˧ lon˧˧koŋ˧˥ loŋ˧˥koŋ˧˧ loŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kon˧˥ lon˧˥kon˧˥˧ lon˧˥˧

Địa danh[sửa]

Côn Lôn

  1. X. Côn Đảo.
  2. Một thuộc huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.

Tham khảo[sửa]