Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
saʔa˧˥saː˧˩˨saː˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
sa̰ː˩˧saː˧˩sa̰ː˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

  1. Đơn vị hành chính cơ sởnông thôn, có thể gồm nhiều thôn.
    Giảm bớt diện đói nghèo (Phan Văn Khải)
    Ngày xưa nhiều họp thành một tổng
  2. () Người đàn ông trong làngchút chức vị cao hơn người dân thường.
    Lúc thì chẳng có một ai, lúc thì ông , ông cai đầy nhà. (ca dao)

Dịch

[sửa]

Đơn vị hành chính cơ sở ở nông thôn

Tham khảo

[sửa]