Côn Sơn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kon˧˧ səːn˧˧koŋ˧˥ ʂəːŋ˧˥koŋ˧˧ ʂəːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kon˧˥ ʂəːn˧˥kon˧˥˧ ʂəːn˧˥˧

Danh từ[sửa]

Côn Sơn

  1. Thắng cảnh ở thôn Chi Ngại, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương, bao gồm núi, rừng thông, khe suối, chùa, tháp,... và nhiều di tích lịch sử.
  2. Một trong ba trung tâm Phật giáo (Côn Sơn, Yên Tử, Quỳnh Lâm) có các vị sư tổ Trúc Lâm đến thuyết pháp trụ trì thời Trần
  3. Tên gọi khác của đảo và quần đảo Côn Đảo
  4. Tên gọi tỉnh cũ, bao gồm quần đảo Côn Đảo: tỉnh Côn Sơn
  5. Thành phố cấp huyện Côn Sơn, vệ tinh của vùng đại đô thị Tô Châu, Trung Quốc.
  6. Một ngọn núi nhỏ là nơi ở ẩn của Nguyễn Trãi, nay trở thành địa điểm du lịch thuộc huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương.
  7. Xem Chùa Côn Sơn

Tham khảo[sửa]