Chuyện trại Tây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiə̰ʔn˨˩ ʨa̰ːʔj˨˩ təj˧˧ʨwiə̰ŋ˨˨ tʂa̰ːj˨˨ təj˧˥ʨwiəŋ˨˩˨ tʂaːj˨˩˨ təj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨwiən˨˨ tʂaːj˨˨ təj˧˥ʨwiə̰n˨˨ tʂa̰ːj˨˨ təj˧˥ʨwiə̰n˨˨ tʂa̰ːj˨˨ təj˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Chuyện trại Tây

  1. Truyền kỳ mạn lục.
    Xưa có người học trò tên.
    Hà.
    Nhân, quê ở.
    Thiên.
    Trường..
    Khoảng năm.
    Thiệu.
    Bình ngụ ở kinh sư tòng học cụ ức trai (Nguyễn.
    Trãi)..
    Mỗi buổi đi học, đường tất phải qua phường.
    Khúc.
    Giang..
    Trong phường có cái trại.
    Tây, dinh cơ cũ của quan.
    Thái sư triều.
    Trần, thường gặp hai người con gái trong vườn..
    Sinh làm quen và đi lại ân ái, cuối cùng mới vỡ lẽ ra đó là hồn ma của những cây hoa, cây liễu trong vườn

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]