mạn
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ːʔn˨˩ | ma̰ːŋ˨˨ | maːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːn˨˨ | ma̰ːn˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “mạn”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
mạn
- Miền, vùng.
- Mạn biển.
- Mạn ngược.
- Sàn thuyền ở ngoài khoang thuyền.
- Đi thuyền ngồi ngoài mạn cho mát.
Tính từ[sửa]
mạn
- Như mãn tính
Tham khảo[sửa]
- "mạn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)