Bước tới nội dung

mạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ːʔn˨˩ma̰ːŋ˨˨maːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːn˨˨ma̰ːn˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

mạn

  1. Miền, vùng.
    Mạn biển.
    Mạn ngược.
  2. Sàn thuyềnngoài khoang thuyền.
    Đi thuyền ngồi ngoài mạn cho mát.

Tính từ

[sửa]

mạn

  1. Như mãn tính

Tham khảo

[sửa]