Bước tới nội dung

Dao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zaːw˧˧jaːw˧˥jaːw˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɟaːw˧˥ɟaːw˧˥˧

Danh từ

[sửa]

Dao

  1. Người Dao (Mán, Đông, Trại, Dìu Miền, Kim Miền, Lù Gang, Làn Tẻn, Đại Bản, Tiểu Bản, Cốc Ngáng, Cốc Mùn, Sơn Đầu v.v) là một sắc tộc có địa bàn cư trú truyền thống là Hoa Nam, và lân cận ở bắc phần tiểu vùng Đông Nam Á.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)