Gương ly loan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɨəŋ˧˧ li˧˧ lwaːn˧˧ɣɨəŋ˧˥ li˧˥ lwaːŋ˧˥ɣɨəŋ˧˧ li˧˧ lwaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɨəŋ˧˥ li˧˥ lwan˧˥ɣɨəŋ˧˥˧ li˧˥˧ lwan˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Gương ly loan

  1. Vua nước Kế Tân có một con Loan muốn cho kêu, phu nhân bảo.
    Nghe nói.
    Loan thấy đồng loại nó mới kêu, bèn đặt cái gương cho nó soi thì nó kêu ngay

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]