Bước tới nội dung

Gấu Vũ Uyên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣəw˧˥ vuʔu˧˥ wiən˧˧ɣə̰w˩˧ ju˧˩˨ wiəŋ˧˥ɣəw˧˥ ju˨˩˦ wiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəw˩˩ vṵ˩˧ wiən˧˥ɣəw˩˩ vu˧˩ wiən˧˥ɣə̰w˩˧ vṵ˨˨ wiən˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Gấu Vũ Uyên

  1. Loại Tụ.
    Vua.
    Tấn ốm, chiêm bao thấy con gấu chạy vào cửa sổ..
    Hàn.
    Tuyên.
    Tử hỏi.
    Tử.
    Sản,.
    Tử.
    Sản nói: "Đời xưa vua.
    Nghiêu giết ông.
    Cổn ở.
    Vũ.
    Sơn, hồn thiêng của ông.
    Cổn hóa ra con gấu vàng vào ở.
    Vũ.
    Uyên, đời sau tam đại vẫn cúng tế..
    Nước.
    Tấn từ khi làm minh chủ, chừng chưa cúng tế phải không.
    ?"

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]