Bước tới nội dung

Giao Chỉ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːw˧˧ ʨḭ˧˩˧jaːw˧˥ ʨi˧˩˨jaːw˧˧ ʨi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːw˧˥ ʨi˧˩ɟaːw˧˥˧ ʨḭʔ˧˩

Địa danh

[sửa]

Giao Chỉ

  1. Phiếm danh cõi phía Nam sông Dương Tử.
  2. Người An Nam cổ đại.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)