Hà Gặt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤wŋ˨˩ ha̤ː˨˩ ɣa̰ʔt˨˩ɗəwŋ˧˧ haː˧˧ ɣa̰k˨˨ɗəwŋ˨˩ haː˨˩ ɣak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˧ haː˧˧ ɣat˨˨ɗəwŋ˧˧ haː˧˧ ɣa̰t˨˨

Địa danh[sửa]

Hà Gặt

  1. Cánh đồng lớn nhất của tỉnh Kon Tum, nằm cách thị xã Kon Tum 5 km, được khai phá từ cuối thế kỷ 19 khi các cố Tây đến Kon Tum truyền giáo của hội MEP.