Bước tới nội dung

Mạn Hảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ːʔn˨˩ ha̰ːw˧˩˧ma̰ːŋ˨˨ haːw˧˩˨maːŋ˨˩˨ haːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːn˨˨ haːw˧˩ma̰ːn˨˨ haːw˧˩ma̰ːn˨˨ ha̰ːʔw˧˩

Địa danh

[sửa]

Mạn Hảo

  1. Huyện xưa nay là trấn Man Hào (蔓耗) thuộc Cá Cựu thị, tỉnh Vân Nam (Trung Hoa). Địa danh cho tên giống trà Mạn Hảo đóng thành những bánh gói giấy đỏ giữa có đóng nhãn đề năm sản xuất. Trà thường được chọn những búp non, lá trà bánh tẻ rửa sạch, cho vào chõ đồ chín. Sau khi đóng bánh, phơi khô, họ cho trà vào chum, trên phủ một lớp lá chuối khô, ủ từ 3 – 4 năm cho trà phong hóa bớt chất cát hết mùi ngái, có độ xốp mới đem ra dùng.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)