Bước tới nội dung

Mạng Môn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ːʔŋ˨˩ mon˧˧ma̰ːŋ˨˨ moŋ˧˥maːŋ˨˩˨ moŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːŋ˨˨ mon˧˥ma̰ːŋ˨˨ mon˧˥ma̰ːŋ˨˨ mon˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Mạng Môn

  1. Huyệt Mệnh Môn ở giữa hai quả thận.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]