huyệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwiə̰ʔt˨˩hwiə̰k˨˨hwiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwiət˨˨hwiə̰t˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

huyệt

  1. Hố để chôn người chết.
  2. Chỗ hiểm yếu trong người.
    Đánh trúng huyệt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]