Ngô dữ Ngô bào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋo˧˧ zɨʔɨ˧˥ ŋo˧˧ ɓa̤ːw˨˩ŋo˧˥˧˩˨ ŋo˧˥ ɓaːw˧˧ŋo˧˧˨˩˦ ŋo˧˧ ɓaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋo˧˥ ɟɨ̰˩˧ ŋo˧˥ ɓaːw˧˧ŋo˧˥ ɟɨ˧˩ ŋo˧˥ ɓaːw˧˧ŋo˧˥˧ ɟɨ̰˨˨ ŋo˧˥˧ ɓaːw˧˧

Danh từ riêng[sửa]

Ngô dữ Ngô bào

  1. Chỉ việc cùng là đồng loại, đồng bào.
  2. Bài "Tây Minh" của Trương Trícâu.
    "Dân ngô đồng bào, vật ngô dữ giã." (Người với ta là đồng loại, cho nên gọi là đồng bào, thì coi nhau như anh em mình..
    Vật. (động, thực vật) cùng ta chẳng đồng loại, nhưng tính thể sở tự cũng vốn ở trời đất cho nên gọi là.
    "ngô dữ" thì coi nhau như bè lũ mình.)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]