Nhã Điển

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲaʔa˧˥ ɗiə̰n˧˩˧ɲaː˧˩˨ ɗiəŋ˧˩˨ɲaː˨˩˦ ɗiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲa̰ː˩˧ ɗiən˧˩ɲaː˧˩ ɗiən˧˩ɲa̰ː˨˨ ɗiə̰ʔn˧˩

Danh từ[sửa]

Nhã Điển

  1. Từ chỉ thành phố Athensthủ đô của Hy Lạp.