Tào Tháo phụ ân nhân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːw˨˩ tʰaːw˧˥ fṵʔ˨˩ ən˧˧ ɲən˧˧taːw˧˧ tʰa̰ːw˩˧ fṵ˨˨ əŋ˧˥ ɲəŋ˧˥taːw˨˩ tʰaːw˧˥ fu˨˩˨ əŋ˧˧ ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːw˧˧ tʰaːw˩˩ fu˨˨ ən˧˥ ɲən˧˥taːw˧˧ tʰaːw˩˩ fṵ˨˨ ən˧˥ ɲən˧˥taːw˧˧ tʰa̰ːw˩˧ fṵ˨˨ ən˧˥˧ ɲən˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Tào Tháo phụ ân nhân

  1. Tam Quốc Chí.
    Tào.
    Tháo trốn nạn đến nhà người bạn của cha là.
    Tả.
    Bá.
    Xa,.
    Bá.
    Xa sang.
    Tây.
    Thôn mua rượu để thết..
    Tháo nghe đàng sau có tiếng mài dao bèn lén vào nghe trộm, thấy người nói: "Trói lại mà giết"..
    Tháo xông vào giết sạch tất cả đàn ông và đàn bà..
    Vào đến trong vườn thấy có con lợn bị trói nằm đấy mới biết giết lầm người tốt, vội vã bỏ đi..
    Đi được vài dặm thì gặp.
    Bá.
    Xa cưỡi lừa đeo hũ rượu về, sợ.
    Bá.
    Xa về thấy cả nhà bị giết sẽ làm lôi thôi..
    Tháo lại chém.
    Bá.
    Xa chết nốt

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]