Tử Văn đốt đền
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̰˧˩˧ van˧˧ ɗot˧˥ ɗe̤n˨˩ | tɨ˧˩˨ jaŋ˧˥ ɗo̰k˩˧ ɗen˧˧ | tɨ˨˩˦ jaŋ˧˧ ɗok˧˥ ɗəːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˧˩ van˧˥ ɗot˩˩ ɗen˧˧ | tɨ̰ʔ˧˩ van˧˥˧ ɗo̰t˩˧ ɗen˧˧ |
Danh từ riêng
[sửa]Tử Văn đốt đền
- Truyền kỳ mạn lục.
- Ngô.
- Tử.
- Văn, tên.
- Soạn, người huyện.
- Yên.
- Dũng đất.
- Lạng.
- Giang vốn tính khẳng khái nóng nảy..
- Trong làng có một tòa đền thờ bộ tướng của.
- Mộc.
- Thạnh tử trận gần đấy, làm yêu quái trong dân gian..
- Tử.
- Văn tức giận liền tắm gội chay sạch, khấn vái rồi đốt đền..
- Sau đó, chàng bị chúng kiện đến.
- Diêm.
- Phủ..
- Nhờ.
- Diêm.
- Vương tra xét kỹ lưỡng, mến phục chàng là người ngay thẳng nên cho được làm phán sự đền.
- Tản.
- Viên
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "Tử Văn đốt đền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)