Bước tới nội dung

Tử Văn đốt đền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰˧˩˧ van˧˧ ɗot˧˥ ɗe̤n˨˩˧˩˨ jaŋ˧˥ ɗo̰k˩˧ ɗen˧˧˨˩˦ jaŋ˧˧ ɗok˧˥ ɗəːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ van˧˥ ɗot˩˩ ɗen˧˧tɨ̰ʔ˧˩ van˧˥˧ ɗo̰t˩˧ ɗen˧˧

Danh từ riêng

[sửa]

Tử Văn đốt đền

  1. Truyền kỳ mạn lục.
    Ngô.
    Tử.
    Văn, tên.
    Soạn, người huyện.
    Yên.
    Dũng đất.
    Lạng.
    Giang vốn tính khẳng khái nóng nảy..
    Trong làng có một tòa đền thờ bộ tướng của.
    Mộc.
    Thạnh tử trận gần đấy, làm yêu quái trong dân gian..
    Tử.
    Văn tức giận liền tắm gội chay sạch, khấn vái rồi đốt đền..
    Sau đó, chàng bị chúng kiện đến.
    Diêm.
    Phủ..
    Nhờ.
    Diêm.
    Vương tra xét kỹ lưỡng, mến phục chàng là người ngay thẳng nên cho được làm phán sự đền.
    Tản.
    Viên

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]