Bước tới nội dung

Thừa Thiên Huế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Tập tin:Location of Thừa Thiên Huế within Vietnam.png
Thừa Thiên Huế

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ̤ə˨˩ tʰiən˧˧ hwe˧˥tʰɨə˧˧ tʰiəŋ˧˥ hwḛ˩˧tʰɨə˨˩ tʰiəŋ˧˧ hwe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨə˧˧ tʰiən˧˥ hwe˩˩tʰɨə˧˧ tʰiən˧˥˧ hwḛ˩˧

Từ nguyên

[sửa]

Thừa Thiên + Huế

Địa danh

[sửa]

Thừa Thiên Huế

  1. Một tỉnh ở miền Trung Việt Nam, có tọa độ ở 16–16,8 Bắc và 107,8–108,2 Đông, nơi có thể coi là điểm giữa của bản đồ Việt Nam hình chữ S.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]