Bước tới nội dung

Thiền Chỉ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiə̤n˨˩ ʨḭ˧˩˧tʰiəŋ˧˧ ʨi˧˩˨tʰiəŋ˨˩ ʨi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˧ ʨi˧˩tʰiən˧˧ ʨḭʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

Thiền Chỉ (止禪)

  1. Ngưng bặt hết thảy ngoại cảnh và vọng niệm, chuyên chú vào một đối tượng duy nhất (Chỉ) - đồng thời, sinh khởi trí tuệ chân chính, để quán xét đối tượng duy nhất ấy (Quán) gọi là Chỉ quán, tức chỉ cho hai pháp Định và Tuệ. Còn gọi là Tịch chiếu, Minh tĩnh.

Dịch

[sửa]