Thiền Chỉ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiə̤n˨˩ ʨḭ˧˩˧ | tʰiəŋ˧˧ ʨi˧˩˨ | tʰiəŋ˨˩ ʨi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiən˧˧ ʨi˧˩ | tʰiən˧˧ ʨḭʔ˧˩ |
Danh từ
[sửa]Thiền Chỉ (止禪)
- Ngưng bặt hết thảy ngoại cảnh và vọng niệm, chuyên chú vào một đối tượng duy nhất (Chỉ) - đồng thời, sinh khởi trí tuệ chân chính, để quán xét đối tượng duy nhất ấy (Quán) gọi là Chỉ quán, tức chỉ cho hai pháp Định và Tuệ. Còn gọi là Tịch chiếu, Minh tĩnh.
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: Samatha, Shamatha
- Tiếng Phạn: Śamatha
- Tiếng Trung Quốc: 止禪, 奢摩他