Võ Hậu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɔʔɔ˧˥ hə̰ʔw˨˩˧˩˨ hə̰w˨˨˨˩˦ həw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɔ̰˩˧ həw˨˨˧˩ hə̰w˨˨vɔ̰˨˨ hə̰w˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Võ Hậu

  1. Tục Thông Chí.
    Võ.
    Hậu người đất.
    Tinh.
    Châu, thời.
    Đường.
    Thái.
    Tông được vời vào cung giữ chức.
    Tài nhân. (nữ quan)..
    Thái.
    Tông mất, bà cắt tóc đi tu. đến đời.
    Cao.
    Tông bà lại để tóc vào cung rồi được lập làm.
    Hoàng hậu..
    Cao.
    Tông mất, bà lên cầm quyền, lâm triều xuống chế, phế con là.
    Trung.
    Tông, tự lập làm vua, đổi quốc hiệu là.
    Chu..
    Đến năm đầu năm.
    Thượng.
    Nguyên được tiến hiệu.
    Thiên.
    Hậu

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]