Bước tới nội dung

Vũ Huyệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vuʔu˧˥ hwiə̰ʔt˨˩ju˧˩˨ hwiə̰k˨˨ju˨˩˦ hwiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vṵ˩˧ hwiət˨˨vu˧˩ hwiə̰t˨˨vṵ˨˨ hwiə̰t˨˨

Danh từ riêng

[sửa]

Vũ Huyệt

  1. Hang Vũ Huyệt trên núi Cối huyện Triệu Hưng tỉng Chiết Giang. Đây là một thắng cảnh của Trung Quốc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]