aîné

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực aîné
/e.ne/
aînés
/e.ne/
Giống cái aînée
/e.ne/
aînées
/e.ne/

aîné /e.ne/

  1. Cả, trưởng.
    Branche aînée — ngành trưởng
    C’est mon fils aîné/ma sœur aînée — đó là con trai trưởng của tôi/chị cả của tôi

Danh từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Số ít aînée
/e.ne/
aînées
/e.ne/
Số nhiều aînée
/e.ne/
aînées
/e.ne/

aîné /e.ne/

  1. Anh cả, chị cả.
  2. Người hơn tuổi, đàn anh, đàn chị.
    Elle doit être mon aînée de deux ou trois ans — chị ta phải hơn tôi hai hoặc ba tuổi
    nos aînés — cha ông của chúng ta, tổ tiên của chúng ta

Tham khảo[sửa]