cả
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ː˧˩˧ | kaː˧˩˨ | kaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaː˧˩ | ka̰ːʔ˧˩ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]cả
- To, lớn.
- Đũa cả.
- Con cả.
- Nghĩa cả.
- Thường xuyên với mức độ mạnh mẽ.
- Cả ăn.
- Cả ghen.
- Tất cả, không trừ một cá thể nào.
- Cả vùng đều biết tin này .
- Cả nước một lòng .
- Mưa cả ngày cả đêm.
- Trt. Bao trùm lên hết, không sót, không khuyết.
- Không ai biết cả .
- Chưa ai đến cả.
Dịch
[sửa]không trừ một cá thể nào
Tham khảo
[sửa]- "cả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
[sửa]cả
Tiếng Sán Chay
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ka³/
Động từ
[sửa]cả
- giết.
Tham khảo
[sửa]- Gregerson, Kenneth J.; Edmondson, Jerold A. (1998). "Some Puzzles in Cao Lan" (PDF).
Tiếng Thổ
[sửa]Danh từ
[sửa]cả