Bước tới nội dung

a men

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ mɛn˧˧˧˥ mɛŋ˧˥˧˧ mɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ mɛn˧˥˧˥˧ mɛn˧˥˧

Thán từ

[sửa]

a men

  1. Từ dùng ở cuối câu cầu nguyện của người theo Công giáo để tỏ ý cầu xin, có nghĩa "xin được như ý".

Tham khảo

[sửa]
  • A men, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam