Bước tới nội dung

abhiseka

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pali

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Kế thừa từ tiếng Phạn अभिषेक (abhiṣeká); phân tích một cách đồng đại như abhi- +‎ seka.

Danh từ

[sửa]

abhiseka 

  1. Sự xức dầu, sự thánh hiến, sự nhậm chức.

Biến cách

[sửa]

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Miến Điện: ဘိသိက် (bhi.sik) (learned)

Đọc thêm

[sửa]
  • Pali Text Society (1921–1925) “abhiseka”, trong Pali-English Dictionary‎ [Từ điển Pali-Anh], London: Chipstead, tr. 72
  • Turner, Ralph Lilley (1969–1985) “abhisēka”, trong A Comparative Dictionary of the Indo-Aryan Languages [Từ điển đối chiếu các ngôn ngữ Ấn-Arya], London: Oxford University Press