Bước tới nội dung

abrutissement

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /a.bʁy.tis.mɑ̃/

Danh từ

[sửa]
  Số ít Số nhiều
Số ít abrutissement
/a.bʁy.tis.mɑ̃/
abrutissement
/a.bʁy.tis.mɑ̃/
Số nhiều abrutissement
/a.bʁy.tis.mɑ̃/
abrutissement
/a.bʁy.tis.mɑ̃/

abrutissement /a.bʁy.tis.mɑ̃/

  1. Trạng thái u mê, trạng thái mụ người.
    Tomber dans l’abrutissement — đâm ra u mê.
    L’abrutissement d’un peuple soumis à la dictature — sự mụ người của một dân tộc dưới ách độc tài.

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]