abrutissement
Giao diện
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /a.bʁy.tis.mɑ̃/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | abrutissement /a.bʁy.tis.mɑ̃/ |
abrutissement /a.bʁy.tis.mɑ̃/ |
Số nhiều | abrutissement /a.bʁy.tis.mɑ̃/ |
abrutissement /a.bʁy.tis.mɑ̃/ |
abrutissement gđ /a.bʁy.tis.mɑ̃/
- Trạng thái u mê, trạng thái mụ người.
- Tomber dans l’abrutissement — đâm ra u mê.
- L’abrutissement d’un peuple soumis à la dictature — sự mụ người của một dân tộc dưới ách độc tài.
Trái nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "abrutissement", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)