accessoire
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Tính từ[sửa]
Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | accessoire /ak.se.swaʁ/ |
accessoires /ak.se.swaʁ/ |
Giống cái | accessoire /ak.se.swaʁ/ |
accessoires /ak.se.swaʁ/ |
accessoire /ak.se.swaʁ/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | accessoire /ak.se.swaʁ/ |
accessoires /ak.se.swaʁ/ |
Giống cái | accessoire /ak.se.swaʁ/ |
accessoires /ak.se.swaʁ/ |
accessoire gđ /ak.se.swaʁ/
- Cái phụ.
- Le principal et l’accessoire — cái chính và cái phụ
- (Số nhiều) Đồ phụ tùng.
- Accessoires de bicyclette — đồ phụ tùng xe đạp
- (Sân khấu) Đồ dùng biểu diễn, đạo cụ.
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)