phụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fṵʔ˨˩fṵ˨˨fu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fu˨˨fṵ˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

phụ

  1. Vợ.
    Phu quí, phụ vinh. (tục ngữ)
  2. Cha.

Động từ[sửa]

phụ

  1. Không trung thành.
    Thẹn với non sông, thiếp phụ chàng (Chu Mạnh Trinh)
  2. Cư xử tệ bạc.
    Có oản anh tình phụ xôi, có cam phụ quýt, có người phụ ta. (ca dao)
  3. Giúp đỡ công việc cho người khác.
    Phụ một tay cho chóng xong.
  4. Cộng thêm vào.
    Diện tích phụ.
  5. Nhỏ hơn, không quan trọng bằng những cái chính hoặc để bổ sung cho cái chính.
    Thuế phụ.
    Anh lái phụ.
    Sản phẩm phụ.
    Công trình phụ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]