adoucir
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /a.du.siʁ/
Ngoại động từ[sửa]
adoucir ngoại động từ /a.du.siʁ/
- Làm cho dịu; làm cho mềm.
- Pommade pour adoucir la peau — thuốc mỡ làm dịu da
- Làm cho thuần hơn.
- Adoucir les mœurs — làm cho phong tục thuần hơn
- Làm (giảm) bớt.
- Adoucir la douleur — làm cho bớt đau
- Làm cho bớt cứng, khử cứng (nước).
- Đánh bóng (kim loại, pha lê... ).
Trái nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "adoucir". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)