đánh bóng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗajŋ˧˥ ɓawŋ˧˥ | ɗa̰n˩˧ ɓa̰wŋ˩˧ | ɗan˧˥ ɓawŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗajŋ˩˩ ɓawŋ˩˩ | ɗa̰jŋ˩˧ ɓa̰wŋ˩˧ |
Động từ[sửa]
đánh bóng
- Tạo nên các hình nổi trên mặt phẳng khi vẽ, bằng cách dùng các độ đậm nhạt khác nhau.
- Dùng bút chì để đánh bóng.
- Đánh bóng một khối cầu.
- Đánh bóng bằng bút chì.
- Chà xát trên bề mặt (thường có kèm theo chất tạo độ bóng) để làm cho bóng.
- Đánh bóng đồ gỗ.
- Đánh bóng bàn ghế.
- Đánh bóng đồ đồng.
- Đánh bóng kim loại.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Đánh bóng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "đánh bóng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)