đánh bóng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗajŋ˧˥ ɓawŋ˧˥ | ɗa̰n˩˧ ɓa̰wŋ˩˧ | ɗan˧˥ ɓawŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗajŋ˩˩ ɓawŋ˩˩ | ɗa̰jŋ˩˧ ɓa̰wŋ˩˧ |
Động từ[sửa]
đánh bóng
- Tạo nên các hình nổi trên mặt phẳng khi vẽ, bằng cách dùng các độ đậm nhạt khác nhau. Đánh bóng một khối cầu. Đánh bóng bằng bút chì.
- Làm cho bóng bằng cách chà xát trên bề mặt. Đánh bóng bàn ghế. Đánh bóng đồ đồng. Đánh bóng kim loại.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "đánh bóng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)