khử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xɨ̰˧˩˧kʰɨ˧˩˨kʰɨ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩xɨ̰ʔ˧˩

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

khử

  1. Trừ bỏ đi, giết đi.
    Quân địch đã khử những người bị chúng bắt.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]